BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Thứ Sáu, 22/11/2024
Tình hình đầu tư ra nước ngoài
Tình hình đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài 9 tháng đầu năm 2012
Thứ Sáu, 28/03/2014 10:40

Trong 9 tháng đầu năm 2012, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 66 dự án với tổng vốn đầu tư đăng ký của nhà đầu tư Việt Nam đạt 1,217 tỷ đô la Mỹ và điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 09 dự án với số vốn đầu tư điều chỉnh tăng thêm đạt 95,121 triệu đô la Mỹ.

Trong 9 tháng đầu năm 2012, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 66 dự án với tổng vốn đầu tư đăng ký của nhà đầu tư Việt Nam đạt 1,217 tỷ đô la Mỹ và điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 09 dự án với số vốn đầu tư điều chỉnh tăng thêm đạt 95,121 triệu đô la Mỹ. Các dự án chủ yếu đầu tư trong lĩnh vực Nông lâm nghiệp (14 dự án); lĩnh vực bán buôn bán lẻ và sửa chữa (11 dự án); công nghiệp chế biến, chế tạo có 8 dự án; khai khoáng có 8 dự án; số dự án còn lại đầu tư trong các lĩnh vực dịch vụ lưu trú và ăn uống, giáo dục và đào tạo... So với cùng kỳ năm ngoái, số dự án được cấp mới nhiều hơn 6 dự án, nhưng tổng số vốn đăng ký thấp hơn 313 triệu USD. 

Lũy kế đến thời điểm tháng 9 năm 2012, tổng số dự án đầu tư ra nước ngoài là 736 dự án với vốn đăng ký đạt khoảng 15,044 tỷ USD (chi tiết xem biểu đính kèm).

Bảng 1: ĐTTTRNN phân theo ngành 
(Lũy kế đến tháng 9/2012)

TT

Ngành

Số dự án

 Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN (USD)

1

 Khai khoáng              

94

5.196.971.678

 

2

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

8

2.076.249.133

 

3

 Nông, lâm nghiệp, thủy sản 

89

1.854.579.075

 

4

 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

3

1.124.500.000

 

5

 Thông tin và truyền thông

40

1.037.688.098

 

6

 Công nghiệp chế biến, chế tạo      

122

517.316.482

 

7

 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

31

467.830.900

 

8

 Hoạt động Kinh doanh bất động sản          

29

191.215.419

 

9

 Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa 

133

196.475.876

 

10

 Dịch vụ lưu trú và ăn uống   

25

112.598.487

 

11

 Vận tải kho bãi          

14

19.523.720

 

12

 Y tế và trợ giúp xã hội  

4

14.985.188

 

13

 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

66

45.160.551

 

14

 Xây dựng                 

25

82.107.862

 

15

 Hoạt động Hành chính và dịch vụ hỗ trợ

17

99.049.470

 

16

 Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 

3

9.371.204

 

17

Dịch vụ Xúc tiến thương mại

1

687.500

 

18

 Dịch vụ khác             

9

3.047.500

 

19

 Giáo dục và đào tạo      

5

3.025.700

 

 

Tổng số

736

15.043.638.000


Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và đầu tư

Bảng 2: ĐTTTRNN phân theo nước tiếp nhận đầu tư 
(Lũy kế đến tháng 9/2012)

STT

Nước tiếp nhận

Số dự án

TVĐT (triệu USD)

1

Lào

221

3.799,90

2

Campuchia

123

2.566,42

3

Mỹ

92

305,71

4

Singapore

46

86,863

5

Hàn Quốc

20

8,49

6

Liên bang Nga

16

1.709

7

Nhật Bản

16

3,52

8

Australia

11

108,18

9

Malaysia

10

469,28

10

Hồng Kông

9

12,70

11

57 nước khác

154

3.982,3

 

Tổng cộng

736

15.043,64

Số lượt đọc: 1963
Thông báo