Tình hình đầu tư ra nước ngoài
Tình hình đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài 9 tháng đầu năm 2012
Thứ Sáu, 28/03/2014 10:40
Trong 9 tháng đầu năm 2012, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 66 dự án với tổng vốn đầu tư đăng ký của nhà đầu tư Việt Nam đạt 1,217 tỷ đô la Mỹ và điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 09 dự án với số vốn đầu tư điều chỉnh tăng thêm đạt 95,121 triệu đô la Mỹ.
Trong 9 tháng đầu năm 2012, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã cấp Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 66 dự án với tổng vốn đầu tư đăng ký của nhà đầu tư Việt Nam đạt 1,217 tỷ đô la Mỹ và điều chỉnh Giấy Chứng nhận đầu tư ra nước ngoài cho 09 dự án với số vốn đầu tư điều chỉnh tăng thêm đạt 95,121 triệu đô la Mỹ. Các dự án chủ yếu đầu tư trong lĩnh vực Nông lâm nghiệp (14 dự án); lĩnh vực bán buôn bán lẻ và sửa chữa (11 dự án); công nghiệp chế biến, chế tạo có 8 dự án; khai khoáng có 8 dự án; số dự án còn lại đầu tư trong các lĩnh vực dịch vụ lưu trú và ăn uống, giáo dục và đào tạo... So với cùng kỳ năm ngoái, số dự án được cấp mới nhiều hơn 6 dự án, nhưng tổng số vốn đăng ký thấp hơn 313 triệu USD.
Lũy kế đến thời điểm tháng 9 năm 2012, tổng số dự án đầu tư ra nước ngoài là 736 dự án với vốn đăng ký đạt khoảng 15,044 tỷ USD (chi tiết xem biểu đính kèm).
Bảng 1: ĐTTTRNN phân theo ngành
(Lũy kế đến tháng 9/2012)
TT
|
Ngành
|
Số dự án
|
Vốn đầu tư của nhà đầu tư VN (USD)
|
1
|
Khai khoáng
|
94
|
5.196.971.678
|
2
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
8
|
2.076.249.133
|
3
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
89
|
1.854.579.075
|
4
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
3
|
1.124.500.000
|
5
|
Thông tin và truyền thông
|
40
|
1.037.688.098
|
6
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
122
|
517.316.482
|
7
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
31
|
467.830.900
|
8
|
Hoạt động Kinh doanh bất động sản
|
29
|
191.215.419
|
9
|
Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa
|
133
|
196.475.876
|
10
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
25
|
112.598.487
|
11
|
Vận tải kho bãi
|
14
|
19.523.720
|
12
|
Y tế và trợ giúp xã hội
|
4
|
14.985.188
|
13
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
66
|
45.160.551
|
14
|
Xây dựng
|
25
|
82.107.862
|
15
|
Hoạt động Hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
17
|
99.049.470
|
16
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
3
|
9.371.204
|
17
|
Dịch vụ Xúc tiến thương mại
|
1
|
687.500
|
18
|
Dịch vụ khác
|
9
|
3.047.500
|
19
|
Giáo dục và đào tạo
|
5
|
3.025.700
|
|
Tổng số
|
736
|
15.043.638.000
|
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài – Bộ Kế hoạch và đầu tư
Bảng 2: ĐTTTRNN phân theo nước tiếp nhận đầu tư
(Lũy kế đến tháng 9/2012)
STT
|
Nước tiếp nhận
|
Số dự án
|
TVĐT (triệu USD)
|
1
|
Lào
|
221
|
3.799,90
|
2
|
Campuchia
|
123
|
2.566,42
|
3
|
Mỹ
|
92
|
305,71
|
4
|
Singapore
|
46
|
86,863
|
5
|
Hàn Quốc
|
20
|
8,49
|
6
|
Liên bang Nga
|
16
|
1.709
|
7
|
Nhật Bản
|
16
|
3,52
|
8
|
Australia
|
11
|
108,18
|
9
|
Malaysia
|
10
|
469,28
|
10
|
Hồng Kông
|
9
|
12,70
|
11
|
57 nước khác
|
154
|
3.982,3
|
|
Tổng cộng
|
736
|
15.043,64
|