Thứ Ba, 01/09/2020 06:51
MỘT SỐ CHI PHÍ ĐẦU TƯ (cập nhật đến tháng 4/2014)
1. Lệ phí
Lệ phí cấp chứng nhận đầu tư
|
|
Miễn phí
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
(Thông tư 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010)
|
VNĐ/lần
|
50.000
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền trên đất) (TT 106/2010/TT-BTC)
|
VNĐ/giấy
|
100.000
|
Lệ phí cấp mới giấy phép lao động
Lệ phí cấp lại giấy phép lao động
Lệ phí gia hạn giấy phép lao động
|
VNĐ/giấy phép
|
400.000
300.000
200.000
|
Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng
|
VNĐ/giấy phép
|
100.000
|
Mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với doanh nghiệp như sau: (Nghị định 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013)
a) Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I.
|
VNĐ/người/
tháng
|
2.700.000
|
b) Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II.
|
2.400.000
|
c) Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III.
|
2.100.000
|
d) Doanh nghiệp hoạt động trên các địa bàn thuộc vùng IV.
|
1.900.000
|
2. Giá điện (chưa bao gồm VAT) - Thông tư 19/2013/TT- BCT
Dùng cho sản xuất
|
VNĐ/Kwh
|
792 - 2.542
|
Dùng cho kinh doanh - dịch vụ
|
VNĐ/Kwh
|
1.199 - 3.900
|
3. Giá nước (đã bao gồm VAT), tùy từng địa phương:
Dùng cho sản xuất
|
VNĐ/m3
|
8.900 - 9.500
|
Dùng cho dịch vụ
|
VNĐ/m3
|
10.500 - 13.500
|
4. Giá thuê đất, nhà xưởng, phí sử dụng hạ tầng trong các KCN, KCNC:
Giá thuế đất
|
USD/m2/năm
|
45 - 70
|
Giá thuê nhà xưởng
|
USD/m2//tháng
|
2.5 - 3.5
|
Phí sử dụng hạ tầng
|
USD/m2/năm
|
0.3 - 0.5
|
Phí sử lý chất thải
|
USD/m3
|
0.25 - 0.55
|
Giá xây dựng:
|
|
|
Văn phòng
Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
USD/m2
|
300 - 400
150 - 200
|
5. Internet (Dịch vụ Mega VNN)
Cước hòa mạng
|
VNĐ/thuê bao
|
|
Với đường dây điện thoại sẵn có
|
|
80.000 - 100.000
|
Kéo đường dây điện thoại mới
|
|
200.000 - 50.000
|
Cước sử dụng (tùy theo gói dịch vụ)
|
|
|
Phương thức lưu lượng
|
|
|
Phí thuê bao
|
VNĐ/ tháng
|
24.000 - 200.000
|
Mỗi MB sử dụng
|
VNĐ/ 01 MB
|
18,1 - 60
|
Cước sử dụng tối đa
|
VNĐ/ tháng
|
200.000 - 1.600.000
|
Phương thức trọn gói
|
VNĐ/ tháng
|
150.000 - 1.400.000
|